BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP
BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP

1 / 6

BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP

Nhận giá mới nhất
Gửi yêu cầu
Model No. : BS4504 F316L
Brand Name : Yuhong
place of origin : China
standard : Asme
Grades : F316L
Flange Face Type : Flate Face (FF), Raised Face (RF), Ring Type Joint (RTJ)
hơn
9yrs

Ningbo, Zhejiang, China

Ghé thăm cửa hàng
  • nhà cung cấp vàng
  • Triển lãm trực tuyến

Mô tả Sản phẩm

BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP PN16


BS4504 F316L Thép không gỉ BSP BSP BSP PN16 là một loại mặt bích được sử dụng trong các hệ thống đường ống. Nó được làm từ thép không gỉ F316L, là phiên bản carbon thấp của thép không gỉ F316, cung cấp khả năng chống ăn mòn được cải thiện. Mặt bích có các chủ đề BSP (ống tiêu chuẩn của Anh), thường được sử dụng ở Anh và các quốc gia khác tuân theo các tiêu chuẩn của Anh. Chỉ định PN16 chỉ ra mức áp suất của mặt bích, là 16 bar. Mặt bích được sản xuất thông qua quá trình rèn, bao gồm việc định hình kim loại bằng cách áp dụng áp suất và nhiệt. Điều này đảm bảo một sản phẩm mạnh và bền.




BS4504 Đặc điểm kỹ thuật vật liệu


Material Specification  BS 4504 Flange (PN10 & PN16)
Flanges Standards EN 1092-1, JIS, ASME B16.5, ASME B16.47 type A, UNI, DIN
Pressure Rating Class 150 To Class 2500
High Temperature Above 200°C (400°F) For Class 150 Or Above 400°C (750°F)
Low Temperature Above -29 Degree C (−20°F)
Common Types Slip On (SORF), Weld Neck (WNRF), Blind (BLRF), Lap Joint (Loose), Threaded (NPT), Socket-Weld (SWRF)
Special Types Nipoflange, Elboflange, Latroflange, Swivel Flanges, Expanding Flanges, Reducing Flanges, Weldoflange
Standard Cover pressure ratings & temperature ratings, materials, marking, dimensions, weight, tolerances, testing
Contact Faces RTJ (Ring Type Joint), FF (Flat Face), RF (Raised Face), T/G (Tongue And Groove ), M/F (Male And Female)
Size Chart Normal Pipe Size 1/2 to NPS 24"
Materials Stainless Steel/Duplex/Alloy/Nickel alloy
Thickness Normal Pipe Size ≤ 18
Bore Diameter Normal Pipe ≤ 10
European Standard Flanges JIS B2220 Flanges (5k to 30k) and KS1503 flanges
Russian-Standard Flanges GOST 12820 / 12821-80, DIN, UNI, EN 1092-1
South African Standard Flanges SANSflanges And SABS flanges
Surface Finish smooth, concentric serrated, stock
Gaskets Types
Full Face Gasket
Flat Ring Gasket
Metallic Ring Gakset
Advantages Of Pipe Flange
Used to Connect Pipe System
Easy Repair Pipe System
Assembled Without Welding






Thành phần hóa học SS316L


SS Mn C Si P S Cr Mo Ni N
A182 F316 2 max 0.08 max 1.0 max 0.045 max 0.030 max 16.00 – 18.00 2.00 – 3.00 11.00 – 14.00 67.845 min
A182 F316L 2 max 0.035 max 1.00 max 0.045 max 0.030 max 16.00 – 18.00 2.00 – 3.00 10.00 – 14.00 68.89 min




Tính chất cơ học SS316L

SS Density Melting Range MPa-Psi Tensile Strength MPa-Psi Yield Strength (0.2%Offset) % Elongation
F316/ SS 316 8.0 g/cm3 1400 °C (2550 °F) Psi – 75000 , MPa – 515 Psi – 30000 , MPa – 205 35 %
F316L/ SS 316L 8.0 g/cm3 1399 °C (2550 °F) Psi – 75000 , MPa – 515 Psi – 30000 , MPa – 205  



Một số ứng dụng chính của các mặt bích này bao gồm:

1. Ngành hóa chất: Bình vít bằng thép không gỉ F316L có khả năng chống ăn mòn, khiến chúng phù hợp để sử dụng trong các nhà máy chế biến hóa học. Chúng có thể được sử dụng để kết nối các đường ống, van và các thiết bị khác trong môi trường ăn mòn.

2. Ngành công nghiệp dầu khí: Những mặt bích này được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu và khí đốt, nền tảng khoan ngoài khơi và đường ống. Chúng cung cấp một kết nối an toàn và không bị rò rỉ giữa các đường ống, van và các thành phần khác trong các môi trường khắc nghiệt này.

3. Các nhà máy xử lý nước: Bình bay vít bằng thép không gỉ F316L thường được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước để kết nối ống và van. Họ có thể chịu được tác dụng ăn mòn của nước và hóa chất được sử dụng trong quá trình xử lý.

4. Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Những mặt bích này cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống, nơi kháng thuốc và chống ăn mòn là rất cần thiết. Chúng có thể được sử dụng để kết nối các đường ống và thiết bị trong các nhà máy chế biến, nhà máy bia và sữa.

5. Ngành công nghiệp dược phẩm: F316L Bình buộc bằng thép không gỉ F316L được sử dụng trong các cơ sở sản xuất dược phẩm, trong đó độ sạch và khả năng chống ăn mòn là rất quan trọng. Chúng có thể được sử dụng để kết nối các đường ống, tàu và các thiết bị khác trong các quy trình sản xuất dược phẩm.

6. Công nghiệp sản xuất điện: Những mặt bích này được sử dụng trong các nhà máy điện, bao gồm các nhà máy điện nhiệt và các nhà máy điện hạt nhân. Chúng được sử dụng để kết nối các đường ống, van và các thiết bị khác trong hệ thống phân phối hơi và nước.

7. Hệ thống HVAC: Bình bay vít bằng thép không gỉ F316L được sử dụng trong hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (HVAC). Chúng cung cấp một kết nối đáng tin cậy và không bị rò rỉ giữa các đường ống, ống dẫn và các thành phần khác trong các hệ thống này.




BS4504 F316L PN16 BSP FLANGE (18)


BS4504 F316L PN16 BSP FLANGE (21)

Gửi yêu cầu

Cảnh báo sản phẩm

Đăng ký từ khóa quan tâm của bạn. Chúng tôi sẽ gửi tự do các sản phẩm mới nhất và nóng nhất đến hộp thư đến của bạn. Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin giao dịch nào.