Khuôn nhựa
Khuôn nhựa
Khuôn nhựa
Khuôn nhựa

1 / 1

Khuôn nhựa

Nhận giá mới nhất
Gửi yêu cầu
Model No. : M170007
Brand Name : 3K MOLD
Shaping Mode : Injection Mould
Surface Finish Process : Polishing
Mould Cavity : Multi Cavity
Plastic Material : ABS
Application : Car
Runner : Hot Runner
Design Software : UG
Installation : Fixed
Certification : ISO
Standard : HASCO
Customized : Customized
hơn
7yrs

Shenzhen, Guangdong, China

Ghé thăm cửa hàng
  • Băng hình

Mô tả Sản phẩm

Vật liệu ép khuôn nhựa nhiệt dẻo

ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene): Là loại vật liệu cứng, chắc và cứng chắc với tính chất điện tốt và tính kháng hóa chất tuyệt vời. Cả hai tác động kháng và nhẹ. Được sử dụng trong ô tô, công nghiệp, an toàn và các sản phẩm tiêu dùng.

Polystyrene: nhựa mềm và cứng. Được sử dụng trong cả sản xuất khối lượng cao và prototyping. Nhìn thấy trong một loạt các sản phẩm, từ vật liệu bao bì đúc, hàng không vũ trụ và hộp CD.

Polypropylene: Là vật liệu tiết kiệm và bền chắc có thể linh hoạt và cứng cáp. Khả năng chống mỏi và có thể được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau. Được sử dụng trong ô tô, y tế, bao bì, cách điện bằng dây và nơi cần gờ bằng nhựa.

Polyurethane: Là loại vật liệu chịu lực bền, độ dẻo dai, chống mài mòn và chống mỏi mỏi. Đặc tính điện tốt, khả năng chịu dung môi và khả năng chịu tải cao. Được sử dụng trong các thiết bị điện tử, vận tải, công nghiệp, xây dựng và tiêu dùng.

Acetal: Là chất liệu cứng rắn với khả năng chịu nhiệt tốt, độ cứng và tính kháng hóa chất. Được sử dụng trong các thiết bị công nghiệp, ô tô, ống nước, viễn thông và các sản phẩm tiêu dùng.

LDPE (Polyethylene nồng độ thấp): Độ bền kéo và độ dẻo tốt với khả năng chống ăn mòn cao đối với rượu, bazơ và axit.

HDPE (High Density Polyethylene): Là loại vật liệu nhẹ có độ bền cao, độ bền kéo cao, chống ăn mòn và chống hóa chất. HDPE có khả năng chống va đập cao và hấp thụ độ ẩm thấp. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, y tế và tiêu dùng.

UHMW (Trọng lượng Trọng lượng cực cao Polyethylene): Một vật liệu cực kỳ bền chắc với độ mài mòn cao và khả năng chịu mài mòn. Phổ biến cho vô số ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền, ma sát thấp và kháng hóa chất.

Polycarbonate: Kết hợp sức mạnh vượt trội, chống xước, độ bền và tính chất cơ học tốt với tính chất quang học tốt. Được sử dụng trong ống kính mắt kính, bao gồm đèn pha, kính bảo hộ, đĩa CD, đồ đựng thức ăn và nước giải khát.

Nylon: PA 66, 6, 6/12 và 666. Một vật liệu rất bền, có khả năng chịu mài mòn, chống ăn mòn cao, chống ăn mòn, chống hóa chất và chống tia cực tím. Được sử dụng trong hàng tiêu dùng, giải trí, công nghiệp, y tế, ô tô, quân sự và điện tử.

PEI: Polyetherimide là một polyme vô cơ kỹ thuật có khả năng sử dụng nhiệt độ cực đoan. Polyetherimide cung cấp tính chất điện nổi bật với sự ổn định trên một sự khác nhau về tần số và nhiệt độ. PEI vốn là chất làm chậm cháy, và cũng là một polymer tạo khói thấp.

PEEK: Tính chất cơ lý tuyệt vời và có tính kháng cao đối với hóa chất và sự xuống cấp nhiệt. Nó giữ lên tốt chống lại nhiệt độ cao và ngập chất lỏng dài hạn, và rất bền trong môi trường khắc nghiệt. PEEK tạo ra vật liệu gia cố tuyệt vời, tạo ra độ bền kéo lớn và trọng lượng nhẹ.

Polysulfon: Một chất bán dẫn, chịu nhiệt, nhiệt dẻo cung cấp sức đề kháng cơ, điện và hóa học xuất sắc. Tính chất Polysulfone vẫn tương đối ổn định trong một phạm vi rộng của nhiệt độ, từ -150 ° F đến 300 ° F, và vật liệu này thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng tự hủy.

Polyester: Kết hợp sức chịu nhiệt cao, chịu va đập tốt, chống hóa chất, tính chất điện tốt, độ dẻo dai, tính ổn định của chiều với tính chất chống cháy. Được sử dụng trong các ngành công nghiệp điện tử, ô tô, công nghiệp và hàng không vũ trụ.


Project Information
 
Product Description Part Name Automotive Door Bezel Tooling
Part Material PC+ABS
Part Size(mm) 528.8x334.5x104
Mould Description Cavity Insert Material 2344 HRC 52-54
Core Insert Material 2344 HRC 52-54
Slider Insert Material 2344 HRC 52-54
Mould Cavities 1X2
Mold parts Standard Hasco
Mold Size 1580x892x878mm
Mold weight 5970kg
Lead time 7 weeks
Mould Life Time (Shots) 1000K
Mould Type Export to Germany
Runner Description Synventive Hot runner 
Injection Gate Type 4 Valve gates to cold runner
Ejection System Ejector pin
Cycle time 65s
Slide Qty. 20
Lifter Qty. 0
Injection moulding machine 700T

3K Khuôn là tiêu chuẩn ISO-9001: 2008 chứng nhận. Chúng tôi sử dụng các hệ thống chất lượng chính thức để quản lý quy trình chất lượng chung và sử dụng các cơ sở đo lường chính xác bởi đội ngũ được đào tạo của chúng tôi. Tất cả các dụng cụ và bộ phận sản xuất tại cơ sở của chúng tôi được liên tục kiểm soát bởi Bộ phận đảm bảo chất lượng của chúng tôi để đáp ứng các yêu cầu của bạn.


Trung tâm kiểm soát chất lượng


Nhóm 3K cam kết đáp ứng được chất lượng và yêu cầu giao hàng của khách hàng. Quy trình kiểm soát chất lượng chính như sau:


Kiểm soát chất lượng đến (IQC)


Trong quá trình kiểm soát chất lượng (IPQC)


Đảm bảo chất lượng (QA)

Automotive Molded Parts


Luồng quản lý chất lượng:


1. Kiểm tra cơ sở khuôn mẫu


2. Kiểm tra thép


3. Kiểm tra thành phần khuôn mẫu


4. Kiểm tra điện cực


5. Kiểm tra khuôn mẫu trước khi lắp ráp


6. (FAI, CPK) Báo cáo nội dung của Báo cáo Điều đầu tiên


7. Kiểm tra khuôn mẫu trước khi giao hàng

Automotive Molded Products


Gửi yêu cầu

Cảnh báo sản phẩm

Đăng ký từ khóa quan tâm của bạn. Chúng tôi sẽ gửi tự do các sản phẩm mới nhất và nóng nhất đến hộp thư đến của bạn. Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin giao dịch nào.