1 / 2
Brand Name : | CORP |
---|---|
Type : | Dehydrated |
Mô tả Sản phẩm
YÊU CẦU CẢM BIẾN
Organoleptic Attribute (*) |
Description |
Color |
Orange red to dark red |
Flavor |
Typical of fresh red bell pepper |
Aroma |
Typical of fresh red bell pepper |
(*) Phương pháp tái hydrat hóa: Trọng lượng 5g. Cho vào 300 ml nước lạnh. Đun sôi và đun nhỏ lửa trong 3-5 phút.
YÊU CẦU HÓA VÀ Y TẾ
Property |
Limits |
Test Method |
Moisture |
8 % max |
AOAC 934.06 |
Size/Granulation: |
|
Mechanical sieve shaker
|
On #3/8(9X9mm) |
1% max |
|
Through #8(3X3mm) |
10% max |
|
Defects: |
|
|
Black, brown or other off color pieces |
5% max |
Visual |
Seeds Total / 100 g |
200 unit/100 g max. |
Visual |
Foreign Material: |
Table 1 Section 8 |
Visual |
Additives (Sulfites, etc.) |
None added |
|
Pesticide Residues and Heavy Metals (***) |
Conform to EPA |
MRA Screen |
(***) Phân tích thuốc trừ sâu và kim loại nặng phải được thực hiện ít nhất mỗi năm một lần.
YÊU CẦU VI SINH
Property |
Limits |
Test Method |
Total Plate Count cfu/g |
<100 000 |
BAM or Equivalent (1) |
Total Coliforms cfu/g |
<250 |
BAM or Equivalent (1) |
E. Coli cfu/g |
< 10/<3 |
BAM or Equivalent (1) |
Moulds and Yeast cfu/g |
<500/<500 |
BAM or Equivalent (1) |
P. Salmonella/ 25g |
Negative |
BAM or Equivalent (1) |
(1) Phương thức chính thức tương đương
ĐÓNG GÓI VÀ YÊU CẦU BẢO QUẢN
Đóng gói trong hộp bên trong lót bằng túi nhựa . Khu vực lưu trữ sẽ là một khu vực khô ráo (dưới 20ºC) và khô ráo. Thời hạn sử dụng trong các điều kiện này phải là 16-24 tháng.
Gửi yêu cầu của bạn cho nhà cung cấp này